BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNHNINH BÌNH
PHẦN II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Bảng số 1: Giá đất ở - thành phố Ninh Bình
A. Giá đất ở thuộc các đường Trục chính (Đô thị loại III)
B. Giá đất ở các Phường thuộc Thành phố Ninh Bình
C. Đất ở các xã thuộc Thành phố Ninh Bình
Bảng số 2: Giá đất ở - Thị xã Tam Điệp
A. Giá đất ở Đô thị - Thị xã Tam Điệp (Đô thị loại V)
B.Giá đất ở ven Trục đường giao thông, Khu du lịch Thương Mại, Khu Công nghiệp
C. Giá đất ở khu Dân cư Nông thôn
Bảng số 3: Gía đất ở - huyện Hoa Lư
A. Giá đất ở khu Dân cư Thị trấn Thiên Tôn (Đô thị loại V)
B. Giá đất ở ven Trục đường Giao thông chính, Khu Du lịch
Bảng số 4:Giá đất ở - huyện Gia Viễn
A. Giá đất ở khu Dân cư Thị trấn Me (Đô thị loại V)
B. Giá đất ở ven Đô thị, ven trục đường Giao thông chính
C. Giá đất ở Nông thôn
Bảng số 5: Giá đất ở - huyện Nho Quan
A. Giá đất ở Thị trấn Nho Quan (Đô thị loại V)
B. Giá đất ở ven Trục đường giao thông, Khu Du lịch Thương Mại
Bảng số 6: Giá đất ở - huyện Yên Khánh
A. Giá đất ở Thị trấn Ninh (Đô thị loại V)
B. Giá đất ở ven Trục đường giao thông
Bảng số 7: Giá đất ở - huyện Yên Mô
A. Giá đất ở Thị trấn Yên Thịnh (Đô thị loại V)
Bảng số 8: Giá đất ở - huyện Kim Sơn
A. Giá đất ở Thị Trấn (Đô thị loại V)
B. Giá đất ở ven Trục đường giao thông Chính