Kết quả phiếu Hộ
|
1
|
Biểu 1: Số người dân tộc thiểu số theo từng dân tộc thiểu số, giới tính và đơn vị hành chính cấp xã, thời điểm 01/4/2019
|
Tải về
|
2
|
Biểu 1a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019
|
Tải về
|
3
|
Biểu 2a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị, nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019
|
Tải về
|
4
|
Biểu 2b: Dân số dân tộc thiểu số và cơ cấu theo giới tính chia theo dân tộc
|
Tải về
|
5
|
Biểu 2c : Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện thời điểm 1/10/2019
|
Tải về
|
6 |
Biểu 2c: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/04/2019 |
Tải về |
8 |
Biểu 3a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
9 |
Biểu 3b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
10 |
Biểu 4a: Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
11 |
Biểu 4a: Quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, đơn vị hành chính cấp huyện thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
12 |
Biểu 4b: Cơ cấu quy mô hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, thành thị/nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
13 |
Biểu 4b: Cơ cấu số người trong hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, số người trong hộ và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
14 |
Biểu 4c: Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
15 |
Biểu 4c: Số người bình quân 1 hộ dân tộc thiểu số phân theo dân tộc và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
16 |
Biểu 6a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
17 |
Biểu 6a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
18 |
Biểu 6b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, giới tính, nhóm tuổi vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
19 |
Biểu 6b: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp tỉnh huyện, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
20 |
Biểu 6c: Số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh 01/4/2019 |
Tải về |
21 |
Biểu 6c: Dân số người dân tộc thiểu số theo nhóm tuổi, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, 01/4/2019 |
Tải về |
22 |
Biểu 7a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
23 |
Biểu 7a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
24 |
Biểu 7a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, tôn giáo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
25 |
Biểu 8a: Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
26 |
Biểu 8a: Số người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
27 |
Biểu 8a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
28 |
Biểu 8a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số dưới 5 tuổi được đăng ký giấy khai sinh theo dân tộc, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
29 |
Biểu 9a: Số người dân tộc thiểu số có thẻ BHYT theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
30 |
Biểu 10a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
31 |
Biểu 10a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đang đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
32 |
Biểu 10a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
33 |
Biểu 10a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, trình độ giáo dục đang đào tạo, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/4/2019 |
Tải về |
34 |
Biểu 11a: Số người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
35 |
Biểu 11a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc theo trình độ đào tạo cao nhất, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
36 |
Biểu 12a: Số người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thông phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
37 |
Biểu 12a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng phổ thông phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
38 |
Biểu 12c: Người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
39 |
Biểu 12c: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết đọc biết viết tiếng dân tộc phân theo dân tộc, giới tính, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
40 |
Biểu 13a: Người dân tộc thiểu số biết nhạc cụ, bài hát, múa truyền thống của dân tộc phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
41 |
Biểu 13a: Tỷ lệ người dân tộc thiểu số biết nhạc cụ, bài hát, múa truyền thống của dân tộc phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
42 |
Biểu 14a: Tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
43 |
Biểu 14a: Tỷ lệ tình trạng hôn nhân người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
44
|
Biểu 15a: Tình trạng hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019
|
Tải về |
45 |
Biểu 15a: Tình trạng hôn nhân cận huyết của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
46 |
Biểu 16a: Tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
47 |
Biểu 16a: Tỷ lệ tình trạng tảo hôn của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
48 |
Biểu 16b: Tuổi kết hôn trung bình lần đầu của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/10/2019 |
Tải về |
|
|
|
Hệ biểu phiếu xã |
49 |
Biểu 1: Danh sách các xã/phường/thị trấn vùng dân tộc thiểu số trong Điều tra thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2019 |
Tải về |
50 |
Biểu 2: Số thôn (ấp, bản, tổ dân phố…) của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
51 |
Biểu 3: Số người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
52 |
Biểu 4: Số cơ sở dạy nghề của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
53 |
Biểu 5: Số doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở chế biến nông, lâm, thủy sản của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
54 |
Biểu 6: Diện tích đất canh tác của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
55 |
Biểu 7: Diện tích đất canh tác được tưới tiêu của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
56 |
Biểu 8: Số hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo dân tộc năm 2018 |
Tải về |
57 |
Biểu 9a: Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia |
Tải về |
58 |
Biểu 9b: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia |
Tải về |
59 |
Biểu 10a: Số hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia |
Tải về |
60 |
Biểu 10b: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xếp loại cận nghèo của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số năm 2018 theo chuẩn nghèo quốc gia |
Tải về |
61 |
Biểu 11: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ tiền/vật chất trong năm 2018 |
Tải về |
62 |
Biểu 12: Tổng số tiền/vật chất quy đổi ra tiền mà các hộ dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số được hỗ trợ trong năm 2018 |
Tải về |
63 |
Biểu 13: Số hộ và số người dân tộc thiểu số của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số du canh, du cư trong năm 2018 |
Tải về |
64 |
Biểu 14a: Tổng số km đường bộ từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo mức độ cứng hóa tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
65 |
Biểu 14b: Tỷ lệ km theo loại đường giao thông từ trung tâm xã/phường/thị trấn đến trung tâm huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
66 |
Biểu 15a: Số thôn chia theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
67 |
Biểu 15b: Tỷ lệ thôn theo loại đường giao thông đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
68 |
Biểu 16: Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
69 |
Biểu 17: Số lượng và tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có nhà văn hóa/nhà sinh hoạt cộng đồng tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
70 |
Biểu 18a: Số thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 1/10/2019 |
Tải về |
71 |
Biểu 18b: Tỷ lệ thôn của các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, 01/10/2019 |
Tải về |
72 |
Biểu 19: Tổng số trường học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
73 |
Biểu 20: Số trường mầm non đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
74 |
Biểu 21: Số trường tiểu học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
75 |
Biểu 22: Số trường trung học cơ sở đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
76 |
Biểu 23: Số trường trung học phổ thông đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
77 |
Biểu 24: Số trường phổ thông cấp 1 và cấp 2 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
78 |
Biểu 25: Số trường phổ thông cấp 2 và cấp 3 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
79 |
Biểu 26: Số trường phổ thông cấp 1, cấp 2 và cấp 3 đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
80 |
Biểu 27: Số trường dân tộc nội trú đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
81 |
Biểu 28: Số trường dân tộc bán trú đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
82 |
Biểu 29: Số Trung tâm giáo dục thường xuyên đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
83 |
Biểu 30: Số Trung tâm học tập cộng đồng đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
84 |
Biểu 31: Số trường khác đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
85 |
Biểu 32: Tổng số điểm trường đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
86 |
Biểu 33: Tổng số điểm trường mầm non đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
87 |
Biểu 34: Tổng số điểm trường tiểu học đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
88 |
Biểu 35: Tổng số điểm trường Trung học cơ sở đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
89 |
Biểu 36: Tổng số điểm trường Trung học phổ thông đang hoạt động của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, tổng số phòng học, tổng số phòng học kiên cố, tỷ lệ trường kiên cố và tỷ lệ số phòng học kiên cố, 01/10/2019 |
Tải về |
90 |
Biểu 37: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
91 |
Biểu 38: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ dưới Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
92 |
Biểu 39: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc có trình độ Trung học phổ thông của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
93 |
Biểu 40: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ trung cấp, 01/10/2019 |
Tải về |
94 |
Biểu 41: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ cao đẳng, 01/10/2019 |
Tải về |
95 |
Biểu 42: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã vùng dân tộc thiểu số có trình độ đại học, 01/10/2019 |
Tải về |
96 |
Biểu 43: Số giáo viên, giáo viên người dân tộc, giáo viên nữ người dân tộc và tỷ lệ giáo viên người dân tộc, tỷ lệ giáo viên nữ người dân tộc của các xã
vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
97 |
Biểu 44a: Số xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
98 |
Biểu 44b: Tỷ lệ xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số có trạm y tế và có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
99 |
Biểu 45: Số trạm y tế có bác sỹ và tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019 |
Tải về |
100 |
Biểu 46a: Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ, 01/10/2019 |
Tải về |
101 |
Biểu 47: Số thôn và tỷ lệ thôn có nhân viên y tế thôn bản của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
102 |
Biểu 48: Tình trạng nghiện ma túy và nhiễm HIV/AIDS của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, 01/10/2019 |
Tải về |
103 |
Biểu 49: Số xã có chợ, số chợ của các xã vùng dân tộc thiểu số, 01/10/2019 |
Tải về |
104 |
Biểu 50: Số cán bộ, công chức trong cơ quan Đảng của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 |
Tải về |
105 |
Biểu 51: Số cán bộ, công chức trong Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 |
Tải về |
106 |
Biểu 52: Số cán bộ, công chức là Đại biểu Hội đồng nhân dân của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 |
Tải về |
107 |
Biểu 53: Số cán bộ, công chức trong cơ quan Hành chính của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 |
Tải về |
108 |
Biểu 54: Số cán bộ, công chức trong Tổ chức Chính trị - Xã hội của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn cao nhất đạt được, 01/10/2019 |
Tải về |
109 |
Biểu 55: Số nơi sinh hoạt tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
110 |
Biểu 56: Số người có chức sắc tôn giáo tại các xã/phường/thị trấn khu vực dân tộc thiểu số tính đến ngày 01/10/2019 |
Tải về |
Một số biểu khác |
|
111 |
Biểu: Dân số tại thời điểm 01/4/2019 |
Tải về |
112 |
Biểu: Dân số tại thời điểm theo đơn vị hành chính cấp xã, 01/4/2019 |
Tải về |